Thổ--vàng
| Kim ----trắng
| Mộc --- Xanh
| Hỏa ----Đỏ -- Tâm
| Thủy ---Đen
|
tỳ --vị
| Phế ----Đại trường
| Can --- Đởm
| Tiểu trường -- Tam tiêu
| Thận - bàng quang
|
rốn --toàn thân
| Nửa người bên phải
| Nưả người bên trái
| Tâm bào lạc
| Từ thắt lưng trở xuống
|
tất cả các mùa--buổi chiều
| Mùa thu ---buổi tối
| Mùa xuân -- Buổi sáng
| Mùa hạ --- buổi trưa
| Mùa đông -- khuya
|
| | | | |
môi miệng- nước miếng
| Mũi ---nước mũi
| Mắt --nước mắt -thị giác
| Lưỡi - mồ hôi
| Tai -- nước tiểu
|
cơ nhục---ho----hát
| mùi -- khứu giác
| giận ---hét
| Thương - vuui --cười
| Sợ -- Rên
|
| Ho ---suyễn
| Bộ phận sinh dục
| Mặt ngực - lưỡi - vị giác
| Nửa người thân dưới
|
| họng -- thanh quản
| Móng tay ---Móng chân
| Phần trên
| Từ thắt lưng trở xuống
|
| Da ----đờm ----nhớt
| | phần trước cơ thể
| |
| Buồn --- khóc
| | | |
| | | | |
Biểu hiện - tỳ thổ khí
| Biểu hiện - Phế kim khí
| Biểu hiện --Can mộc khí
| Biểu hiện - Tâm hỏa khí
| Biểu hiện - Thận thủy khí
|
| | | | |
Tê nặng -- phù thũng
| Sinh sôi --- tức trướng
| Co thắt -- vận động
| Sưng - nóng - đỏ - đau
| Sợ lạnh
|
Xuất huyết--- gầy còm
| | | Ngứa phừng phừng
| |
Teo-- gầy -----bại
| | | Viêm nhiệt rát
| |
| | | | |
học thuộc bài này, ta có sự chuẩn đoán bệnh rất chính xác.