[trao đổi] tháng nào là tháng nhuận?

dontsayloveme2

Thành viên kỳ cựu
Tìm tháng không chứa trung khí theo cách của HNĐ, được:

Tháng [từ A10 đến trước A11] không chứa khí nào. Tháng [từ A14’ đến trước A15] cũng không chứa khí nào. HNĐ tính Tháng [từ A10 đến trước A11] là tháng tháng 9 năm Quý Sửu; Tháng [từ A14 đến trước A14’] là tháng 1 năm Giáp Dần.

Tại sao 2 năm liền, mỗi năm có 1 tháng không chứa trung khí, nhưng cả 2 tháng này đều không là tháng nhuận!

A0 3/12/2032B0 6/12 Đại tuyếtC0 21/12 Đông chí
A1 1/1/2033
B1 5/1 Tiểu hàn
C1 20/1 Đại hàn
A2 31/1
B2 3/2 Lập xuân
C2 18/2 Vũ thuỷ
A3 1/3
B3 5/3 Kinh trập
C3 20/3 Xuân phân
A4 31/3
B4 4/4 Thanh minh
C4 20/4 Cốc vũ
A5 29/4
B5 5/5 Lập hạ
C5 21/5 Tiểu mãn
A6 28/5
B6 5/6 Mang chủng
C6 21/6 Hạ chí
A7 27/6
B7 7/7 Tiểu thử
C7 22/7 Đại thử
A8 26/7
B8 7/8 Lập thu
C8 23/8 Xử thử
A9 25/8
B9 7/9 bạch lộ



C9 22/9 23:51 Thu phân
A10 23/9 20:39
B10 8/10 Hàn lộ



C10 23/10 09:27 Sương giáng
A11 23/10 14:28
B11 7/11 Lập đông



C11 22/11 07:16 Tiểu tuyết
A12 22/11 08:39
B12 7/12 Đại tuyết
C12 21/12 Đông chí
A13 22/12/2033
B13 5/1/2034 Tiểu hàn



C13 20/1/2034 07:27 Đại hàn
A14 20/1 17:01
B14 4/2 Lập xuân
C14 18/2 Vũ thuỷ
A14’ 19/2
B14’ 5/3 Kinh trập

A15 20/3 17:14

C15 20/3 20:17 Xuân phân

B14 5/4 Thanh minh

A15 19/4
B15 20/4 Cốc vũ
C15 5/5 Lập hạ
A16 18/5
B16 21/5 Tiểu mãn
C16 5/6 Mang chủng

 

Sơn Chu

Quản trị viên
Quy định của lịch pháp "Tháng không có trung khí là tháng nhuận"
Quy tắc giả-nhuận: "nếu trong vòng 20 tháng trước đó đã có tháng nhuận thì tháng đó là giả-nhuận, nghĩa là không tính là nhuận nữa".
 

dontsayloveme2

Thành viên kỳ cựu
A0 3/12/2032Cách đại tuyết 3 ngàyTháng 11
B0 6/12 Đại tuyếtC0 21/12 Đông chí
A1 1/1/2033Cách tiểu hàn 4 ngàyTháng 12
B1 5/1 Tiểu hànC1 20/1 Đại hàn
A2 31/1Cách lập xuân 3 ngàyTháng 1
B2 3/2 Lập xuânC2 18/2 Vũ thuỷ
A3 1/3Cách kinh trập 4 ngàyTháng 2
B3 5/3 Kinh trậpC3 20/3 Xuân phân
A4 31/3Cách thanh minh 4 ngàyTháng 3
B4 4/4 Thanh minhC4 20/4 Cốc vũ
A5 29/4Cách lập hạ 6 ngàyTháng 4
B5 5/5 Lập hạC5 21/5 Tiểu mãn
A6 28/5Cách mang chủng 8 ngàyTháng 5
B6 5/6 Mang chủngC6 21/6 Hạ chí
A7 27/6Cách tiểu thử 10 ngàyTháng 6
B7 7/7 Tiểu thửC7 22/7 Đại thử
A8 26/7Cách lập thu 12 ngàyTháng 7
B8 7/8 Lập thuC8 23/8 Xử thử
A9 25/8Cách bạch lộ 13 ngàyTháng 8
B9 7/9 Bạch lộ
C9 22/9 23:51 Thu phân
A10 23/9 20:39Cách bạch lộ 16 ngày
Cách hàn lộ 15 ngày
Tháng 9
B10 8/10 12:16 Hàn lộ
C10 23/10 09:27 Sương giáng
A11 23/10 14:28Cách hàn lộ 15 ngày
Cách lập đông 15 ngày
B11 7/11 Lập đông
C11 22/11 07:16 Tiểu tuyết
A12 22/11 08:39Cách lập đông 7 ngày
Cách đại tuyết 15 ngày
Tháng 11
B12 7/12 2:44 Đại tuyếtC12 21/12 Đông chí
A13 22/12/2033 01:46Cách đại tuyết 15 ngày
Cách tiểu hàn 14 ngày
Tháng 12
B13 5/1/2034 14:04 Tiểu hàn
C13 20/1/2034 07:27 Đại hàn
A14 20/1/2034 17:01Cách tiểu hàn 15 ngày
Cách lập xuân 14 ngày 8h40
Tháng 1
B14 4/2 01:41 Lập xuânC14 18/2 Vũ thuỷ
A14’ 19/2 6:10Tháng 1N
B15 5/3 19:32 Kinh trập
A15 20/3 17:14Cách kinh trập 14 ngày 18h42
Cách thanh minh 16 ngày
Tháng 2
C15 20/3 20:17 Xuân phân
B16 5/4 Thanh minh
A16 19/4Các thanh minh 14 ngày
Cách lập hạ 1 ngày
Tháng 3
C16 20/4 Cốc vũ
B17 5/5 Lập hạ
A17 18/5cách lập hạ 13 ngày
cách mang chủng 18 ngày
Tháng 4
B17 21/5 Tiểu mãn
B18 5/6 Mang chủng
 
Last edited by a moderator:

dontsayloveme2

Thành viên kỳ cựu
Theo HNĐ có các năm nhuận:
2033
2033 – 19 = 2014
2014 – 19 = 1995
1995 – 19 = 1976
22/12 – 19/1: tháng 11
24/10 – 21/11: tháng 9
24/9 – 23/10: tháng 8
24/9 – 22/10: tháng 8

  • Giả sử 19/2/2034 là ngày sóc tháng nhuận. Kiểm tra thấy, từ 20/1/2034 đến trước 8/2/2035 có các ngày sóc:
  • 20/1/2034: tháng giêng (khí Vũ Thuỷ)
  • 19/2/2034: tháng giêng nhuận
  • 20/3/2034: tháng hai
  • 19/4/2034: tháng ba
  • 18/5/2034: tháng tư
  • 16/6/2034: tháng năm
  • 16/7/2034: tháng sáu
  • 14/8/2034: tháng bẩy
  • 23:13 – 12/9/2034: tháng tám
  • 12/10/2034: tháng chín
  • 11/11/2034: tháng mười
  • 11/12/2034: tháng mười một
  • 22/12/2034: đông chí
  • 22:02 – 09/1/2035: tháng mười hai (khí Đại hàn)
Vậy Tại sao năm 2033 Quý Sửu nhuận được nối tiếp bởi năm 2034 Giáp Dần nhuận!
 

dontsayloveme2

Thành viên kỳ cựu
Tính kiểu Astro calendar

2014
22/11 19:3214 days, 16 hours, 32 minutes to Đại tuyếtTháng 11
07/12 12:04 - Đại tuyết
22/12 06:03 - Đông chí
22/12 08:3614 days, 20 hours, 32 minutes to Đại Tuyết
14 days, 14 hours, 44 minutes to Tiểu Hàn
Tháng 12


Tính kiểu Astro calendar

2015
Ngày giờ Sóc Ngày giờ các Tiết khí
05/01 23:20 - Tiểu hàn
20/01 16:43 - Đại hàn
20/01 20:1414 days, 20 hours, 54 minutes to Tiểu Hàn
14 days, 14 hours, 44 minutes to Lập xuân
Tháng 1
04/02 10:58 - Lập xuân
19/02 06:50 - Vũ Thủy
19/02 06:4714 days, 19 hours, 49 minutes to Lập xuân
14 days, 22 hours, 9 minutes to Kinh trập
Tháng 2
06/03 04:56 - Kinh trap


Tính kiểu Civil calendar

Ngày giờ Sóc Ngày giờ các Tiết khí
201407/11 19:07 - Lập đông
22/1115 days to Lập đông
15 days to Đại Tuyết
22/11 16:38 - Tiểu tuyết
07/12 12:04 - Đại tuyết
22/1215 days to Đại Tuyết
14 days to Tiểu Hàn
Tháng 12
22/12 - Đông chí
2015
05/01 - Tiểu hàn
20/0115 days to Tiểu Hàn
15 days to Lập Xuân
Tháng 1
20/01 - Đại hàn
04/02 - Lập xuân
19/02 15 days to Lập Xuân
15 days to Kinh Trập
Tháng 2
19/02 - Vũ Thủy
06/03 - Kinh trập

Dù tính theo cách nào thì 20/1/2015 cũng là ngày sóc tháng Giêng, không phải ngày sóc tháng Chạp.
 
Last edited by a moderator:

dontsayloveme2

Thành viên kỳ cựu
Năm 2013Năm 2014Năm 2015
Lập xuân 3/2Lập xuân 31/1Lập xuân 4/2
Số điểm sóc nằm sau lập xuân 2013, trước lập xuân 2014Số điểm sóc nằm sau lập xuân 2014 trước lập xuân 2015
1312
Ngày sóc liền trước đông chí 2012 [F1]Ngày sóc liền trước đông chí 2013 [F2]
13/12/20123/12/2013
Số điểm sóc nằm giữa F1 và trước lập xuân 2013Số điểm sóc nằm giữa F2 và trước lập xuân 2014
12/1/2013 [tháng 12]1/1/2014 [tháng 12]
31/1/2014 [tháng 1]
Kết luận:
Năm quý tỵ có 12 tháng giữa 2 lập xuân


Kết luận:
Năm giáp ngọ có 11 tháng giữa 2 lập xuân


Năm quý tỵ không có tháng chứa Lập xuân


Năm giáp ngọ có tháng Giêng chứa Lập xuân


 

Tuấn Anh

Thành viên tâm huyết
Đa số các năm trước năm Nhuận ( năm Âm lịch )không có tiết Lập xuân -> Năm nhuận có hai tiết Lập xuân
Ví dụ
- Năm Ất Mão 1975 Từ mùng 1 tết đến 30 tết không có tiết lập xuân nhưng sang năm 1976 Bính Thìn ( nhuận hai tháng 8 )Năm có hai tiết lập xuân vào ngày mùng 5 tết và 17 tháng Chạp
- Năm 1978Mậu Ngọ không có tiết Lập xuân , nhưng sang năm 1979 Kỷ Mùi ( Nhuận hai tháng 6 )có hai tiết lập xuân vào ngày mùng 8 tết và ngày 19 tháng chạp
..............
Năm 1981 Tân Dậu không có tiết LX , sang năm 1982 nhuận hai tháng 4 có hai tiết LX
 
Last edited by a moderator:

dontsayloveme2

Thành viên kỳ cựu
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Lập xuân 3/2
Lập xuân 31/1
Lập xuân 4/2
Số điểm sóc nằm sau lập xuân 2013, trước lập xuân 2014
Số điểm sóc nằm sau lập xuân 2014 trước lập xuân 2015
Số điểm sóc sau lập xuân 2015 trước lập xuân 2016
13
12
13
Ngày sóc liền trước đông chí 2012 [F1]
Ngày sóc liền trước đông chí 2013 [F2]
Ngày sóc trước đông chí 2014 [F3]
13/12/2012
3/12/2013
22/11/2014
Số điểm sóc nằm giữa F1 và trước lập xuân 2013
Số điểm sóc nằm giữa F2 và trước lập xuân 2014
Số điểm sóc nằm giữa F3 và trước lập xuân 2015
12/1/2013 [tháng 12]
1/1/2014 [tháng 12]
31/1/2014 [tháng 1]
22/12/2014 [tháng 12]
20/1/2015 [tháng 1]
Kết luận:
Năm quý tỵ có 12 tháng giữa 2 lập xuân
Kết luận:
Năm giáp ngọ có 11 tháng giữa 2 lập xuân
Kết luận: Năm ất mùi có 12 tháng giữa 2 lập xuân
Năm quý tỵ không có tháng chứa Lập xuân
Năm giáp ngọ có tháng Giêng chứa Lập xuân
Và tháng giêng chứa lập xuân, tổng cộng 13 tháng *
* Cần xác định tháng không chứa trung khí nằm sau lập xuân 2015 trước lập xuân 2016.
 

quaduong

Thành viên nhiệt tình
Năm 2013Năm 2014Năm 2015
Lập xuân 3/2Lập xuân 31/1Lập xuân 4/2
Số điểm sóc nằm sau lập xuân 2013, trước lập xuân 2014Số điểm sóc nằm sau lập xuân 2014 trước lập xuân 2015
1312
Ngày sóc liền trước đông chí 2012 [F1]Ngày sóc liền trước đông chí 2013 [F2]
13/12/20123/12/2013
Số điểm sóc nằm giữa F1 và trước lập xuân 2013Số điểm sóc nằm giữa F2 và trước lập xuân 2014
12/1/2013 [tháng 12]1/1/2014 [tháng 12]
31/1/2014 [tháng 1]
Kết luận:
Năm quý tỵ có 12 tháng giữa 2 lập xuân

Kết luận:
Năm giáp ngọ có 11 tháng giữa 2 lập xuân

Năm quý tỵ không có tháng chứa Lập xuân

Năm giáp ngọ có tháng Giêng chứa Lập xuân

Bạn tìm đâu ra mấy ngày Lập xuân kia thế
 

dontsayloveme2

Thành viên kỳ cựu
Năm 2013
Năm 2014Năm 2015
Lập xuân 3/2Lập xuân 31/1Lập xuân 4/2
Số điểm sóc nằm sau lập xuân 2013, trước lập xuân 2014Số điểm sóc nằm sau lập xuân 2014 trước lập xuân 2015Số điểm sóc sau lập xuân 2015 trước lập xuân 2016
131213
Ngày sóc liền trước đông chí 2012 [F1]Ngày sóc liền trước đông chí 2013 [F2]Ngày sóc trước đông chí 2014 [F3]
13/12/20123/12/201322/11/2014
Số điểm sóc nằm giữa F1 và trước lập xuân 2013Số điểm sóc nằm giữa F2 và trước lập xuân 2014Số điểm sóc nằm giữa F3 và trước lập xuân 2015
12/1/2013 [tháng 12]1/1/2014 [tháng 12]
31/1/2014 [tháng 1]
22/12/2014 [tháng 12]
20/1/2015 [tháng 1]
Kết luận:
Năm quý tỵ có 12 tháng giữa 2 lập xuân
Kết luận:
Năm giáp ngọ có 11 tháng giữa 2 lập xuân
Kết luận: Năm ất mùi có 12 tháng giữa 2 lập xuân
Năm quý tỵ không có tháng chứa Lập xuânNăm giáp ngọ có tháng Giêng chứa Lập xuânVà tháng giêng chứa lập xuân, tổng cộng 13 tháng *
* Cần xác định tháng không chứa trung khí nằm sau lập xuân 2015 trước lập xuân 2016.
copy từ bảng của HNĐ. quaduong chỉ cần xem kĩ phần không gạch chân cũng đủ. Phần gạch chân copy sai không ảnh hưởng bản chất vấn đề. Năm giáp ngọ có 11 tháng giữa 2 điểm lập xuân, và tháng giêng chứa lập xuân. Hay 11 tháng giữa 2 điểm lập xuân là từ tháng 2 đến tháng 12 (tháng chạp). Cảm ơn quaduong quan tâm đề tài này.
 
Last edited by a moderator:

Tuấn Anh

Thành viên tâm huyết
* Cần xác định tháng không chứa trung khí nằm sau lập xuân 2015 trước lập xuân 2016.
2015

Ngày giờ Sóc...... Ngày giờ các Tiết khí
05/01 23:20 - Tiểu hàn
20/01 16:43 - Đại hàn
S1 :20/01 20:14.......04/02 10:58 - Lập xuân
S2 :19/02 06:47.......19/02 06:50 - Vũ Thủy
(Từ S1 đến S2 không có Vũ thủy)
........................06/03 04:56 - Kinh trập
20/03 16:36........21/03 05:45 - Xuân phân
05/04 09:39 - Thanh minh
 

quaduong

Thành viên nhiệt tình
Chuyện xảy ra ở mục chuyển ngày Dương sang ngày Âm
90.JPG
Thứ nhất có 2 ngày 21 - Cứ cho là nhầm ( Vì thiếu ngày 22 )
Nhưng khi bấm chuyển không chuẩn lắm . Mọi người kiểm tra lại
 

dontsayloveme2

Thành viên kỳ cựu
24 âm > 23 dương; 23 âm > 22 dương, ghi là 21; 22 âm, ghi là 21 > 21 dương; 21 âm > 20 dương
 

dontsayloveme2

Thành viên kỳ cựu


1. cột âm lịch, là âm lịch theo quy định hiện nay
2. cột vạn niên, là âm lịch theo quy định trong giai đoạn đó
Trên Lịch, tháng X là tháng nhuận, [1] không chứa trung khí, và [2] chứa tiết đặc trưng của tháng sau đó, [3] NHƯNG NGÀY SÓC GẦN TIẾT ĐẶC TRƯNG CỦA THÁNG TRƯỚC ĐÓ HƠN NGÀY TIẾT THÁNG ĐÓ CHỨA.
22/12/2033 từ 0 giờ là điểm bắt đầu tháng 12 lịch hiện đại vì, tháng đó có [1] và [2], cách Đại tuyết 15 ngày, nhưng chỉ cách Tiểu hàn 14 ngày, trái với [3].
 

dontsayloveme2

Thành viên kỳ cựu
22/12/2033 là ngày Đinh Mùi, tháng Ất Sửu, năm Quý Sửu – 1/12/2033
6/1/1974 là ngày Đinh Mùi, tháng Ất Sửu, năm Quý Sửu – 14/12/1973

23/1/1974 là ngày Giáp Tí, tháng Bính Dần, năm Giáp Dần – 1/1/1974
8/1/2034 là ngày Giáp Tí, tháng Bính Dần, năm Giáp Dần – 18/12/2033

Từ 6/1/1974 đến 23/1/1974 là 17 ngày
Từ 22/12/2033 đến 8/1/2034 là 17 ngày
Vì đều là từ ngày Đinh Mùi đến ngày Giáp Tí.
 

quaduong

Thành viên nhiệt tình
22/12/2033 là ngày Đinh Mùi, tháng Ất Sửu, năm Quý Sửu – 1/12/2033
6/1/1974 là ngày Đinh Mùi, tháng Ất Sửu, năm Quý Sửu – 14/12/1973

23/1/1974 là ngày Giáp Tí, tháng Bính Dần, năm Giáp Dần – 1/1/1974
8/1/2034 là ngày Giáp Tí, tháng Bính Dần, năm Giáp Dần – 18/12/2033

Từ 6/1/1974 đến 23/1/1974 là 17 ngày
Từ 22/12/2033 đến 8/1/2034 là 17 ngày
Vì đều là từ ngày Đinh Mùi đến ngày Giáp Tí.
Ý của bài này là gì?
 

Attachments

Last edited by a moderator:

dontsayloveme2

Thành viên kỳ cựu
ở trên đã trình bầy, việc có "chứa" trung khí hay không chỉ là 1 trong 3 yếu tố để định tháng nhuận. Vậy tháng không "chứa" trung khí mà không nhuận là tháng 11, thì tháng sau tháng đó tuy "chứa" đông chí nhưng là tháng 12. Chính vì đông chí là đặc trưng cho tháng 11, nhầm thành "chứa" đông chí là tháng 11 !
 

dontsayloveme2

Thành viên kỳ cựu
22/12/2033 là ngày Đinh Mùi, tháng Ất Sửu, năm Quý Sửu – 1/12/2033
6/1/1974 là ngày Đinh Mùi, tháng Ất Sửu, năm Quý Sửu – 14/12/1973

23/1/1974 là ngày Giáp Tí, tháng Bính Dần, năm Giáp Dần – 1/1/1974
8/1/2034 là ngày Giáp Tí, tháng Bính Dần, năm Giáp Dần – 18/12/2033

Từ 6/1/1974 đến 23/1/1974 là 17 ngày
Từ 22/12/2033 đến 8/1/2034 là 17 ngày
Vì đều là từ ngày Đinh Mùi đến ngày Giáp Tí.
xin lỗi các bạn, thầy quaduong, do gửi qua điện thoại nên có nhìn nhầm
1: 6/1/1974 là tháng Ất Sửu, năm Quý Sửu
2: 23/1/1974 là tháng Bính Dần, năm Giáp Dần
3: 22/12/2033 là tháng Giáp Tí, năm Quý Sửu
4: 8/1/2034 là tháng Giáp Tí, năm Quý Sửu

năm Quý Sửu 1973 kết thúc vào ngày 22/1/1974
năm Quý Sửu 2033 kết thúc vào ngày 18/2/2034 * tháng Giêng sau Vũ Thuỷ; tháng Chạp “quản lí Vũ Thuỷ giúp” tháng Giêng.
 

dontsayloveme2

Thành viên kỳ cựu
Trên Lịch, tháng X là tháng nhuận, [1] không chứa trung khí, và [2] chứa tiết đặc trưng của tháng sau đó, [3] NHƯNG NGÀY SÓC GẦN TIẾT ĐẶC TRƯNG CỦA THÁNG TRƯỚC ĐÓ HƠN NGÀY TIẾT THÁNG ĐÓ CHỨA.
22/12/2033 từ 0 giờ là điểm bắt đầu tháng 12 lịch hiện đại vì, tháng đó có [1] và [2], cách Đại tuyết 15 ngày, nhưng chỉ cách Tiểu hàn 14 ngày, trái với [3].
1: ngày tiết liền trước 22/12/2033 là Đại Tuyết 7/12/2033
2: ngày tiết liền sau 22/12/2033 là Tiểu Hàn 5/1/2034
Đại Tuyết ... 15 ngày ... 22/12/2033 ... 14 ngày ... Tiểu Hàn
 
Top