Ý nghĩa thập thần

iHi

Moderator
nguồn: tubinhmenhly
tác giả: kimcuong


Các bạn dùng những ý nghĩa sau đây tham khảo thêm với thập thần trong tứ trụ tạo nên tính cách (bổn tính) của nhật chủ, những biểu hiện và sự thể có khả năng xảy ra khi thập thần đó xuất hiện ở vận hạn.

1) TÀI (Thiên Tài, Chính Tài)
Tổng quát: Tiền, nghề nghiệp, buôn bán, mậu dịch, tài sản, vật sở hữu, phục trang, di sản, bất động sản, tiền vốn, nhà ở, đồ đạc, nữ trang, đầu tư, kinh tế, tiết kiệm, tài chính, vật đóng góp, thuế, tiền lương, hưu bổng, trợ cấp xã hội, thức ăn, tình dục, tử hình

Tính chất: chuyên cần, vấn đề cơ bản, vô cùng tai hại, quan hệ đến sinh mạng

2) QUAN SÁT (Thiên Quan, Chính Quan)
Tổng quát: vị trí, chức vụ, lập trường, quan điểm, nghề nghiệp, hoạt động, phát triển, diễn biến, bịnh tật, tệ nạn xã hội, kiện cáo, tố tụng, canh tranh, thi đấu, khả năng, sức mạnh, quyền hành, thế lực, năng lượng, lực lượng, sự thách thức, sự không thừa nhận, yêu cầu, rủi ro, tai nạn, đầu cơ tích trữ, cải cách, cải tổ, sửa đổi, tiếng tăm, tiếng đồn, danh vọng, uy tín, lòng tin tưởng, tiền gửi ngân hàng, kế toán, công trạng, tín dụng, cho vay, mua bán chịu

Tính chất: gây áp lực, thúc bách, khẩn cấp, tiến triển, tình cờ, thăng giáng bất thường, hư hỏng, mạo hiểu, liều lĩnh

3) THỰC THƯƠNG (Thực Thần, Thương Quan)
Tổng quát: óc sáng tạo, sự biểu lộ, diễn cảm nghệ thuật, diễn đạt ý nghĩ, nét mặt, giọng nói, sinh đẻ, tài khéo léo, mỹ thuật, nghệ thuật, mưu kế, kỷ xảo, kỹ năng, lý lẽ, tranh luận, tóm tắt vấn đề, biện luận, chứng minh, nghề nặng nhọc, viễn cảnh, quan điểm, kết quả có thể đến, sự cảnh giác, cách nhìn sự việc, quang cảnh chung quanh, sự hiểu lầm, nghiện ngập, sự ưa chuộng, lý tưởng, điều chỉ có trong tâm trí, tinh thần, sự tưởng tượng, thức ăn, danh vọng, sự tiếp đãi, giải trí, nuôi dưỡng ảo tưởng, hoan nghênh, tán thành ý kiến

Ưu điểm: khôn ngoan, lịch duyệt, lý luận có cơ sở, học thức, hiểu biết
Nhược điểm: bất hòa, yếu đuối, ốm yếu, nhu nhược, trí nhớ non kém

4) TỈ KIẾP (Tỉ Kiên, Kiếp Tài)
Tổng quát: sự cạnh tranh, cuộc thi đấu, đọ sức, chia tay, biệt ly, chia rẽ, trách nghiệm, tin tức, thách thức, không thừa nhận, đòi hỏi, tình bạn, sự hữu nghị, tính ích kỷ, sự phán quyết của tòa án, máu tăng cao, mãn hạn giao kèo, quyết nghị của cuộc thảo luận, minh định lập trường

Tính chất: độc lập, bành trướng, phát triển, khai thác, giãn nở ra, xác định, quả quyết, can đảm, dũng khí

5) KIÊU ẤN (Thiên Ấn, Chính Ấn)
Tổng quát: sự nhận biết, quen biết, kiến thức, tin tức, nghiên cứu, học tập, phòng học, phòng làm việc, văn phòng, bài tập để làm, suy nghĩ, tôn giáo, giáo dục, cho ăn học, dạy biểu súc vật, rèn luyện kỷ năng, vốn học thức, sự ủng hộ, cột trụ của gia đình, nguồn sinh sống, sức chịu đựng, cấp dưỡng, chứng minh, cái giá kê sách, đóng giỏi một vai trò, giấy thông hành, quốc tịch, chế độ, tiền hối lộ, tham nhũng, dự bị, sắm sửa, sọan bài làm, điều chế thuốc, dọn thức ăn, ổn định từ phía trong, sức khỏe, đào tạo, cung cấp tài liệu,

Tính chất: hiểu biết, có học thức, chú ý, trầm tư mặc tưởng, cố gắng, nhờ cậy, nương tựa, dung thứ, thích bảo trợ người khác, bao che, khôn ngoan, vững vàng, kiên quyết, gan dạ, có lòng nhân ái, từ thiện, hiếu thảo, khoan dung
 
Top