Xem Chỉ Tay

mimi1986

Điều hành cấp cao
I/ HÌNH DẠNG TỔNG QUÁT CỦA BÀN TAY

  • Cân xứng: được sự quân bình tổng quát
  • Dài, thô: tính khô khan, dè dặt
  • Ngắn quá: có nhiều tính xấu, hà tiện
  • Nhiều thịt, gân guốc: trường thọ
  • Dài: Khéo léo, gian xảo
  • Dài quá: tỉ mỉ, si mê, độc đoán
  • Tay dài đụng đầu gối: có ý chí, dũng mãnh, rất thông minh, muốn chinh phục thiên hạ
  • Dài và hẹp: ích kỷ, sống cô đơn
  • Bàn tay hẹp: người yếm thế, nhút nhát, nữ: sinh đẻ khó (tương tự với lòng bàn tay nhỏ)
  • Trũng, dường như không có chỉ: kém lý trí
  • Bàn tay đẹp, ngón đều đặn: phú quý thượng lưu
  • Ngắn đối với thân hình: tính tình xấu
  • Các gò đều trũng: ngu đần
  • Các gò cao quá mức: độc đoán, kiêu căng
  • Chằng chịt: nhiều chỉ nhỏ chằng chịt làm bàn tay như bị nát: hay tính toán tiền bạc ngay cả với vợ chồng, nữ số ba đào
  • Ít chỉ: bình thản, giản dị, vô tư
  • Nhiều chỉ đều đặn: hạnh phúc, thích khoa học
  • Có gút "triết lý" nhiều suy tư, giỏi toán pháp, khoa học, thông minh
MÀU BÀN TAY

  • Trắng: bình tĩnh
  • Hồng: tốt dạ, có sức khỏe, cả đời sung sướng phong lưu
  • Vàng: nóng nảy, hay thối chí, yếm thế
  • Đỏ: yêu đời, trung thành, nhưng cẩu thả
  • Thật đỏ: kém sức khỏe, làm biếng
  • Đỏ bầm: thiếu sinh lực, suy nhược
  • Vàng: nóng tính, chán đời, thường là tay nghệ sĩ
  • Vàng đậm: hay sầu hận, hung tợn
  • Vàng xanh hay vàng chanh:dữ tợn, thâm hiểm
  • Nâu đen: yếu gan, háo danh, ham chinh phục, cấp chỉ huy độc đoán, bi quan, ham dục vọng
SẮC THÁI BÀN TAY

  • Ướt, mềm: ham khoái lạc, ưa hào nhoáng vật chất, dễ bị xúc động, nhút nhát, không chủ định, ưa an phận, mê tín, bướng bỉnh
  • Khô cứng: lạnh lùng, ích kỷ, trầm lặng, giàu tâm linh
  • Ấm: khoan dung, hòa nhã, ham nói, có thể tự kiêu nếu có dấu hiệu xấu
  • Nóng: phòng bệnh gan
  • Lạnh: nhiều tật xấu nhưng biết giữ kín, trung thành, biết hy sinh nhưng nhẹ dạ. Dễ xúc động, phòng bệnh tim
  • Cứng: thích hoạt động, gan dạ, có thể liều lĩnh, chịu được khổ hạnh,không bị ái tình làm lung lạc
  • Thật cứng; chậm hiểu, ngu đần
  • Mềm: thông minh, văn sĩ, giàu tưởng tượng, phong lưu, có thể ưa đơn độc, ái tình, dễ may mắn về tình và tiền
  • Thật mềm: nhiều mơ mộng, làm biếng
  • Đầy thịt: an nhàn, hưởng lộc
  • Mập và dầy: nhiều dâm tính
  • Dầy: phóng túng, lười, tham lam, tính cương quyết, thành công trong buôn bán
  • Mỏng: vất vả, luôn lo lắng về sinh kế
  • Gầy: thiếu khả năng vật chất, thiên về tinh thần. Có thể tự phụ, bủn xỉn, ghen tỵ nhưng biết kiên nhẫn, kín đáo. Nếu bàn tay gầy mà không khuyết: cũng có nhiều cơ hội đưa đến thành công
  • Khuyết: (lòng bàn tay lõm) tranh đấu suốt đời nhưng khó thành công, phòng bị quỵt nợ, nếu xuất thân từ giàu có: phá của. Nếu có nhiều chỉ xấu: nghèo khổ, phòng bệnh phổi
KHỔ BÀN TAY

  • Thân nhỏ bàn tay nhỏ: ít nói, kín đáo, tỉ mỉ, có thể ích kỷ hẹp hòi
  • Thân to bàn tay nhỏ: đa cảm, vui vẻ, mau hiểu, nóng nảy, thiếu bình tĩnh, hay chê bai người khác
  • Bàn tay dài: đăn đo suy nghĩ, nhút nhát, tưởng tưởng nhưng bền chí
  • Bàn tay ngắn: lanh lẹ, ham hoạt động nhưng thiếu phương pháp
  • bàn tay quá ngắn: không suy nghĩ, thiếu thủy chung, không bền chí, ưa hoạt động
  • Bàn tay quá rộng: không gò, ngón cái to: độc ac
  • Đàn bà bàn tay đều không dài không ngắn là quý
LÔNG BÀN TAY

  • Đàn ông thân thể không có lông, râu: bần tiện tính như đàn bà
  • Tay nhiều lông: hèn hạ có thú tính
  • Nhiều lông trên lưng bàn tay: tính không quân bình, có thể không kỷ luật
  • Lông nhiều trên lòng bàn tay:quý tướng, thông minh, có sức khỏe
  • Lông ở lóng tay thứ 2,3: bản tính tốt
  • Người có nhiều lông: nhiều sức mạnh, tình dục
LOẠI BÀN TAY
Có 7 gò chính
1. Bàn tay Kim tinh
Ngón tay ngắn, búp măng. Gò Kim tinh rộng, bầu ra. Ngón cái ngắn. Đầu ngón như giọt, Không có gút trên đầu ngón tay
Hiền, tình cảm nồng nhiệt, thích tình ái, dễ bị mua chuộc. Chung thủy với vợ chồng, yêu đời
2. Bàn tay Mộc tinh
Ngón trỏ dài hơn áp út, gò Mộc tinh cao hơn các gò khác, thường có chứ thập hay ngôi sao
Thông minh, hiền hậu, háo danh, chuyên quyền, có khả năng thuyết phục, xã giao rộng, hiếu khách, nặng tiình gia đình, chăm sóc vợ con chu đáo, thích ăn ngon, háo sắc, nóng tính, thích tôn giáo, có địa vị trong xã hội
3. Bàn tay Thủy tinh
Ngón út thật to, lóng chót mập. Gò Kim tinh nảy nở, khum ra bìa bàn tay
Hoạt bát, lúc nói hay múa tay chân, vui tính, tinh khôn trong giao tế, có thể bất lương, khéo léo thủ công máy móc, có khuyến kịch và y khoa, thông minh, giàu trực giác, đoán đươc ý nghĩ người khác. ưa khoa học huyền bí, buôn bán giỏi, gian ngoan, hôn nhân tốt
4. Bàn tay Hỏa tinh
Bàn tay dài vun thịt, ngón ngắn, chỉ rộng. Ngón út ngắn, ngón trỏ đặc biệt cứng. gò Hỏa tinh nổi cao, trí đạo và sinh đạo cách nhau
Khí phách, can đảm, ít được ưa thích, lỗ mãng trung thực, rát thích được yêu. cuộc sống gặp nhiều nguy hiểm
5. Bàn tay Thổ tinh
Ngón giữa nảy nở quá mức, các gò trên tay đề hẹp và có gặch ngang
Gặp khó khăn trong các lĩnh vực, gặp tai họa, có can đảm chịu đựng, buồn bã, thích cô độc ẩn dật. siêng nănng, giỏi toán, không tư lợi
6. Bàn tay Thái Dương
Ngón áp cao hơn ngón trỏ, gò Thái Dương cao rộng
Thông minh, óc mỹ thuật. lễ độ và rộng rãi, hoạt bát, hạnh phúc trong đời, gặp nhiều thành công trong kinnh doanh, vợ chồng không mấy hạnh phúc thường ly dị
7. Bàn tay Thái Âm
Gò Thái Âm rộng, có gạch ngả qua bìa tay
Đãng trí, mơ mộng, thích du lịch, hay nghĩ vẩn vơ, có linh tính, óc sáng tác, tư tưởng lạ
(còn nữa)
 
Last edited by a moderator:

mimi1986

Điều hành cấp cao
Lòng Bàn Tay

Chạy từ cườm tay đến chân ngón giữa
  • Láng, mềm: thuộc Thái âm
  • To, lớn: Mộc tinh
  • Gầy, tối: Thổ tinh
  • Mập, dẹp, có lỗ nhỏ: Kim tinh
  • Cứng, đỏ: Hỏa tinh
  • Mềm hơi vàng: Thủy tinh
  • Đẹp và nhăn: Thái Dương
  • Có nhiều gò nổi cao: hay lo nghĩ, suy tính
  • Trũng: xấu, thiếu can trường tranh đấu, thiếu kiên nhẫn, khó thắng vận thời, hay bị quỵt nợ
  • Phẳng lỳ, không có gì nổi rõ: dửng dưng, thiếu sức khỏe
  • Rộng: có óc phân tích tỉ mỉ
  • Rộng, bằng phẳng: óc cầu tiến, tìm tòi
  • Nhỏ hep: óc tính toán, tế nhị
  • Lòng bàn tay và ngón giữa bằng nhau: tính quân bình, sáng suốt, thông minh,
  • Lòng bàn tay dài hơn ngón giữa: thông minh, không để ý đến những chi tiết nhỏ nhặt
  • Sắc ấm: nóng tính,
  • Sắc lạnh: trắc trở tình duyên
  • Sắc khô: thần kinh dao động
  • Màu đỏ, nóng, khô: yếu tim
  • Trơn ướt: hay thương vay khóc mướn
  • Vừa nóng vừa ướt: yếu bộ hô hấp
  • Lạnh: yếu tim
  • Nóng: coi chừng gan, có thể bị chứng nhiệt
  • Ướt mồ hôi: tê thấp, ưa an nhàn, nhạy cảm, hay xúc động
Mu Bàn Tay

  • Dầy, bao đầy thịt: ưa ăn ngon, tiện nghi vật chất
  • Lép: ghen, hà tiện
  • Thịt cứng: hoạt động, có sức chịu đựng, siêng năng
  • Mềm: thiếu sinh lực, lười, hay mơ mộng viển vông
  • Không cứng không mềm: ưa tiện nghi nhưng không lười biếng
Mẫu Bàn Tay
Có 4 loại cơ bản
  • Nhọn: mơ mộng thi sĩ, bàn tay lý tưởng nhưng có tâm hồn yếu đuối, ít hoạt động, ưa dâm
  • Vuông: trầm tĩnh, suy tư, cấp chỉ huy tốt
  • Hình nón: có trực giác, nhà hiền triết, ưa kỷ luật
  • Bè bè: ưa tự do, thích phiêu lưu, có óc tự lập
(còn nữa)
 
Top