Phân tích nhà này
[h=2]GIẢI ĐOÁN SƠ LƯỢC - Diễn đàn Phong thủy Thăng Long[/h]Phần này nhằm cung cấp các thông tin để người dùng sử dụng làm dữ kiện giải đoán chi tiết
Mọi chi tiết xin liên hệ với diễn đàn Diễn đàn Phong thủy Thăng Long để được tư vấn thêm[h=3]1. Luận Bát trạch[/h]Phương Bắc - quẻ KHẢM - Họa Hại: Lộc tồn tinh :Âm Thổ, chủ Hình Ngục - Thứ hung. Giáng họa, quan tụng hình ngục, thị phi chiêu oán, tật bệnh, thương nhân khẩu, bại điền sản. Ứng kỳ Thìn-Tuất-Sửu-Mùi.
Phương Đông Bắc - quẻ CẤN - Duyên Niên: Vũ Khúc tinh: Thuộc Dương Kim, chủ Thọ - Thứ cát, Phúc thọ lâu bền, bình an, gia đinh hưng vượng, tiền tài trung phú. Ứng kỳ Tỵ-Dậu-Sửu
Phương Đông - quẻ CHẤN - Tuyệt mệnh: Phá Quân tinh :Thuộc Âm Kim, Chủ Hao Sát - Đại hung. Giáng họa, đoản thọ, chiêu tai ương, thụ tử. Bại điền sản, thương nhân khẩu. Ứng kỳ Tỵ-Dậu-Sửu.
Phương Đông Nam - quẻ TỐN - Lục Sát: Văn Khúc tinh ương Thủy, chủ Thương tật - Thứ hung. Giáng họa, thương nhân, tổn tài, đoản thọ, bại điền sản. Ứng kỳ Thìn-Tuất-Sửu-Mùi.
Phương Nam - quẻ LY - Ngũ Quỷ: Liêm Trinh tinh :Thuộc Âm Hỏa, chủ Phá Bại - Đại hung. Giáng họa, hỏa tai, trộm cướp, đạo tắc, bại điền sản, thương nhân khẩu, quái dị hư kinh. Ứng kỳ Dần-Ngọ-Tuất
Phương Tây Nam - quẻ KHÔN - Thiên Y: Cự Môn tinh: Thuộc Dương Thổ, chủ Tài Lộc - Đại cát, phát phú, phát quý lâu dài, Tiền tài hưng thịnh, sinh quý tử, có danh tiếng. Ứng kỳ Thìn Tuất Sửu Mùi
Phương Tây - quẻ ĐOÀI - Phục Vị: Tả Phụ tinh: Thuộc Âm Thủy, chủ Phúc đức - Thứ cát, phúc thọ lâu bền, phú quý trung lưu, sinh hiếu tử, lợi khoa giáp. Ứng kỳ Thân-Tý-Thìn
Phương Tây Bắc - quẻ CÀN - Sinh Khí: Tham Lang tinh: Thuộc Dương Mộc, chủ Quan Quý - Đại cát, phát phú, phát quý lâu dài, Đinh Tài đều vượng, sinh quý tử, lợi khoa bảng, có danh tiếng. Ứng kỳ tại Hợi-Mão-Mùi
[h=3]2. Luận Tọa Sơn cửu tinh[/h]Tý Sơn - Duyên niên: Vũ Khúc tinh: Thuộc Dương Kim, chủ Thọ - Thứ cát, Phúc thọ lâu bền, bình an, gia đinh hưng vượng, tiền tài trung phú. Ứng kỳ Tỵ-Dậu-Sửu
Quý Sơn - Duyên niên: Vũ Khúc tinh: Thuộc Dương Kim, chủ Thọ - Thứ cát, Phúc thọ lâu bền, bình an, gia đinh hưng vượng, tiền tài trung phú. Ứng kỳ Tỵ-Dậu-Sửu
Sửu Sơn - Tuyệt mệnh: Phá Quân tinh :Thuộc Âm Kim, Chủ Hao Sát - Đại hung. Giáng họa, đoản thọ, chiêu tai ương, thụ tử. Bại điền sản, thương nhân khẩu. Ứng kỳ Tỵ-Dậu-Sửu.
Cấn Sơn - Lục sát: Văn Khúc tinh ương Thủy, chủ Thương tật - Thứ hung. Giáng họa, thương nhân, tổn tài, đoản thọ, bại điền sản. Ứng kỳ Thìn-Tuất-Sửu-Mùi.
Dần Sơn - Sinh khí: Tham Lang tinh: Thuộc Dương Mộc, chủ Quan Quý - Đại cát, phát phú, phát quý lâu dài, Đinh Tài đều vượng, sinh quý tử, lợi khoa bảng, có danh tiếng. Ứng kỳ tại Hợi-Mão-Mùi
Giáp Sơn - Thiên y: Cự Môn tinh: Thuộc Dương Thổ, chủ Tài Lộc - Đại cát, phát phú, phát quý lâu dài, Tiền tài hưng thịnh, sinh quý tử, có danh tiếng. Ứng kỳ Thìn Tuất Sửu Mùi
Mão Sơn - Phục vị: Tả Phụ tinh: Thuộc Âm Thủy, chủ Phúc đức - Thứ cát, phúc thọ lâu bền, phú quý trung lưu, sinh hiếu tử, lợi khoa giáp. Ứng kỳ Thân-Tý-Thìn
Ất Sơn - Ngũ quỷ: Liêm Trinh tinh :Thuộc Âm Hỏa, chủ Phá Bại - Đại hung. Giáng họa, hỏa tai, trộm cướp, đạo tắc, bại điền sản, thương nhân khẩu, quái dị hư kinh. Ứng kỳ Dần-Ngọ-Tuất
Thìn Sơn - Duyên niên: Vũ Khúc tinh: Thuộc Dương Kim, chủ Thọ - Thứ cát, Phúc thọ lâu bền, bình an, gia đinh hưng vượng, tiền tài trung phú. Ứng kỳ Tỵ-Dậu-Sửu
Tốn Sơn - Họa hại: Lộc tồn tinh :Âm Thổ, chủ Hình Ngục - Thứ hung. Giáng họa, quan tụng hình ngục, thị phi chiêu oán, tật bệnh, thương nhân khẩu, bại điền sản. Ứng kỳ Thìn-Tuất-Sửu-Mùi.
Tỵ Sơn - Tuyệt mệnh: Phá Quân tinh :Thuộc Âm Kim, Chủ Hao Sát - Đại hung. Giáng họa, đoản thọ, chiêu tai ương, thụ tử. Bại điền sản, thương nhân khẩu. Ứng kỳ Tỵ-Dậu-Sửu.
Bính Sơn - Lục sát: Văn Khúc tinh ương Thủy, chủ Thương tật - Thứ hung. Giáng họa, thương nhân, tổn tài, đoản thọ, bại điền sản. Ứng kỳ Thìn-Tuất-Sửu-Mùi.
Ngọ Sơn - Sinh khí: Tham Lang tinh: Thuộc Dương Mộc, chủ Quan Quý - Đại cát, phát phú, phát quý lâu dài, Đinh Tài đều vượng, sinh quý tử, lợi khoa bảng, có danh tiếng. Ứng kỳ tại Hợi-Mão-Mùi
Đinh Sơn - Tuyệt mệnh: Phá Quân tinh :Thuộc Âm Kim, Chủ Hao Sát - Đại hung. Giáng họa, đoản thọ, chiêu tai ương, thụ tử. Bại điền sản, thương nhân khẩu. Ứng kỳ Tỵ-Dậu-Sửu.
Mùi Sơn - Phục vị: Tả Phụ tinh: Thuộc Âm Thủy, chủ Phúc đức - Thứ cát, phúc thọ lâu bền, phú quý trung lưu, sinh hiếu tử, lợi khoa giáp. Ứng kỳ Thân-Tý-Thìn
Khôn Sơn - Ngũ quỷ: Liêm Trinh tinh :Thuộc Âm Hỏa, chủ Phá Bại - Đại hung. Giáng họa, hỏa tai, trộm cướp, đạo tắc, bại điền sản, thương nhân khẩu, quái dị hư kinh. Ứng kỳ Dần-Ngọ-Tuất
Thân Sơn - Duyên niên: Vũ Khúc tinh: Thuộc Dương Kim, chủ Thọ - Thứ cát, Phúc thọ lâu bền, bình an, gia đinh hưng vượng, tiền tài trung phú. Ứng kỳ Tỵ-Dậu-Sửu
Canh Sơn - Phục vị: Tả Phụ tinh: Thuộc Âm Thủy, chủ Phúc đức - Thứ cát, phúc thọ lâu bền, phú quý trung lưu, sinh hiếu tử, lợi khoa giáp. Ứng kỳ Thân-Tý-Thìn
Dậu Sơn - Tuyệt mệnh: Phá Quân tinh :Thuộc Âm Kim, Chủ Hao Sát - Đại hung. Giáng họa, đoản thọ, chiêu tai ương, thụ tử. Bại điền sản, thương nhân khẩu. Ứng kỳ Tỵ-Dậu-Sửu.
Tân Sơn - Họa hại: Lộc tồn tinh :Âm Thổ, chủ Hình Ngục - Thứ hung. Giáng họa, quan tụng hình ngục, thị phi chiêu oán, tật bệnh, thương nhân khẩu, bại điền sản. Ứng kỳ Thìn-Tuất-Sửu-Mùi.
Tuất Sơn - Sinh khí: Tham Lang tinh: Thuộc Dương Mộc, chủ Quan Quý - Đại cát, phát phú, phát quý lâu dài, Đinh Tài đều vượng, sinh quý tử, lợi khoa bảng, có danh tiếng. Ứng kỳ tại Hợi-Mão-Mùi
Càn Sơn - Thiên y: Cự Môn tinh: Thuộc Dương Thổ, chủ Tài Lộc - Đại cát, phát phú, phát quý lâu dài, Tiền tài hưng thịnh, sinh quý tử, có danh tiếng. Ứng kỳ Thìn Tuất Sửu Mùi
Hợi Sơn - Phục vị: Tả Phụ tinh: Thuộc Âm Thủy, chủ Phúc đức - Thứ cát, phúc thọ lâu bền, phú quý trung lưu, sinh hiếu tử, lợi khoa giáp. Ứng kỳ Thân-Tý-Thìn
Nhâm Sơn - Sinh khí: Tham Lang tinh: Thuộc Dương Mộc, chủ Quan Quý - Đại cát, phát phú, phát quý lâu dài, Đinh Tài đều vượng, sinh quý tử, lợi khoa bảng, có danh tiếng. Ứng kỳ tại Hợi-Mão-Mùi
[h=3]3. Luận Môn lầu kinh[/h]Nhâm Sơn - Ôn dịch:
Ôn dịch chi vị mạc an môn.
Tam niên ngũ tái nhiễm bệnh ôn.
Canh hữu âm nhân lai tự ải.
Nữ nhân sinh sản mệnh nan tồn.
Tý Sơn - Tiến tài:
Tiến tài chi vị thị tài tinh.
Tại thử an môn bách sự hưng.
Lục súc điền tàm nhân đinh vượng.
Gia quan tiến tước chấn gia thanh.
Quý Sơn - Trường bệnh:
Trường bệnh giá vị tật bệnh trọng.
Thử vị an môn lập kiến hung.
Gia trường hộ đinh mục tật hoạn.
Thiểu niên bạo tử lao ngục trung.
Sửu Sơn - Tố tụng:
Tố tụng chi phương đại bất tường.
An môn chiêu họa nhạ tai ương.
Điền viên khẩu thiệt âm nhân háo.
Thì tao quan tụng não đỗ tràng.
Cấn Sơn - Quan tước:
An môn quan tước tối cao cường.
Đức nghiệp vinh thân nhập đế hương.
Thứ sĩ đương niên tài đại vượng.
Thiên bàn cát khánh tự vinh xương.
Dần Sơn - Quan quý:
Quan quý vị thượng hảo an môn.
Định chủ danh dương tước vị tôn.
Điền địa tư tài nhân khẩu vượng.
Kim ngân tài bảo bất nhu nhận.
Giáp Sơn - Tự điếu:
Tự điếu vị thượng bất tương đương.
An môn lập kiến hữu tai ương.
Đao binh ôn hỏa tao hoành sự.
Ly hương tự ải nữ nhân thương.
Mão Sơn - Vượng trang:
Vượng trang an môn chính thị lương.
Tiến tài tiến bảo cập điền trang.
Điền nông phong thu lai tống hỉ.
Đại hoạch tàm ti tài lợi vượng.
Ất Sơn - Hưng phúc:
Hưng phúc an môn thọ mệnh trường.
Niên niên tứ quý thiểu tai ương.
Sĩ nhân tiến chức gia quan lộc.
Gia nhân phát phúc trí điền trang.
Thìn Sơn - Pháp trường:
Pháp trường vị thượng bất kham đương.
Nhược an thử vị thụ hình thương.
Quan tai lao ngục đái gia tỏa.
Đồ hình phát phối xuất tha hương.
Tốn Sơn - Điên cuồng:
Điên cuồng chi vị bất khả khoa.
Sinh ly tử biệt cập điên tà.
Điền địa tiêu thối nhân khẩu tán.
Thủy hỏa ôn dịch tuyệt diệt gia.
Tỵ Sơn - Khẩu thiệt:
Khẩu thiệt an môn tối bất tường.
Tối nhạ vô cô hoành tai ương.
Phu phụ tương tiên trục nhật hữu.
Huynh đệ vô đoan tranh đấu cường.
Bính Sơn - Vượng tàm:
Vượng tàm vị thượng hảo tu phương.
Thử vị an lai gia đạo xương.
Lục súc ti tàm giai đại lợi.
Tọa thu mễ cốc mãn thương tương.
Ngọ Sơn - Tiến điền:
Tiến điền vị thượng phúc miên miên.
Năng chiêu tài bảo tử tôn hiền.
Canh chủ ngoại nhân lai ký vật.
Kim ngân súc tích phú viên điền.
Đinh Sơn - Khốc khấp:
Khốc khấp chi môn bất khả khai.
Niên niên tao họa bại gia tài.
Hoành tử thiểu niên nam dữ nữ.
Bi hào lưu lệ nhật doanh tai.
Mùi Sơn - Cô quả:
Cô quả chi phương tai đại hung.
Tu chi quả phụ tọa đường trung.
Lục súc điền tàm câu tổn tài.
Canh kiêm nhân tán tẩu tây đông.
Khôn Sơn - Vinh xương:
Vinh phúc vị thượng chính kham tu.
An môn đoan đích vượng nhân trù.
Phát tích gia đình tai họa diệt.
Phú quý vinh hoa sự nghiệp hưng.
Thân Sơn - Thiếu vong:
Thiếu vong chi vị bất khả đàm.
Nhất niên chi nội khốc thanh thảm.
Hảo tửu chi nhân đa ngộ tử.
Gia môn thương tử tử ngoại biên.
Canh Sơn - Xương dâm:
Xương dâm chi vị bất kham tu.
Tu tất dâm loạn sự vô hưu.
Khuê nữ hoài thai tùy nhân tẩu.
Cử gia lão thiểu bất túc tu.
Dậu Sơn - Thân hôn:
Nhân thân vị thượng hảo tu phương.
Tu chi thân thích tận hiền lương.
Thì nhật vãng lai đa cát khánh.
Kim ngân tài bảo doanh mãn tương.
Tân Sơn - Hoan lạc:
Hoan lạc môn tu canh tiến tài.
Thường hữu giai âm nhân tống lai.
Điền tàm lục súc giai hưng vượng.
Phát phúc thanh danh hưởng tự lôi.
Tuất Sơn - Bại tuyệt:
Bại tuyệt chi phương bất khả tu.
Tu tất linh lạc bất kham sầu.
Nhân đinh tổn diệt vô tung tích.
Phụ tử đông tây các tự đầu.
Càn Sơn - Vượng tài:
Vượng tài môn thượng yếu quân tri.
Phú quý bệ thiên nhâm phát huy.
Hiển đạt nhân đinh gia vượng thịnh.
Nhất sinh phong hậu thọ tề mi.
Hợi Sơn - Phúc đức:
Phúc đức an môn đại cát xương.
Niên niên tiến bảo đắc điền trang.
Gia trung tử đệ đắc khoa giáp.
Thử môn hậu đại bất tầm thường.
[h=3]4. Luận Huyền không phi tinh[/h][h=4]4.1 Cách cục cơ bản[/h]- Song tinh Bát Bạch đáo HƯỚNG -vượng TÀI thoái ĐINH
[h=4]4.2 Luận song tinh[/h][h=3]Trung cung[/h]Vận tinh 8 VƯỢNG, tọa tinh 6 SUY, hướng tinh 1 TIẾN
Cung 5 - Vận 8: Bệnh tật, tai nạn, hại thiếu nam
Vận 8 - Tọa 6: Đại cát nhiều hỷ sự, lợi quan lộc
Vận 8 - Hướng 1: Phạm bệnh tật tai máu, trung nam bất lợi tha hương lưu lạc.
Tọa 6 - Hướng 1: Phú quý cát lợi, văn tài thông minh, hãm thì dâm loạn
[h=3]Khảm - hướng Bắc[/h]Vận tinh 4 TỬ, tọa tinh 2 TỬ, hướng tinh 5 TỬ
Cung 1 - Vận 4: Đào hoa dâm đãng, nếu sinh vượng thì xuất ngoại thành danh, văn tài xuất chúng
Vận 4 - Tọa 2: Bất hoà, bệnh phong hàn, khẩu thiệt, kiện tụng, sinh nở khó, hại mẹ già.
Vận 4 - Hướng 5: Phá tài, hại nhân khẩu, bệnh tật
Tọa 2 - Hướng 5: Sinh cô quả phụ, nhiều bệnh, bệnh tỳ vị.
[h=3]Cấn - hướng Đông Bắc[/h]Vận tinh 2 TỬ, tọa tinh 9 SINH, hướng tinh 7 THOÁI
Cung 8 - Vận 2: Cách hợp thập chủ cát lợi, dễ đi xa
Vận 2 - Tọa 9: Phạm bệnh tật, bệnh mắt, phụ khoa
Vận 2 - Hướng 7: Khẩu thiệt thị phi hoả tai. đắc vận thì hợp thành Hoả tiên thiên lợi nhị hắc nên phát tài.
Tọa 9 - Hướng 7: Tai nạn bệnh tâm khí, hại cho nữ nhỏ
[h=3]Chấn - hướng Đông[/h]Vận tinh 6 SUY, tọa tinh 4 TỬ, hướng tinh 3 TỬ
Cung 3 - Vận 6: Tai nạn, bất an, hại trưởng nam
Vận 6 - Tọa 4: Trước lành sau xấu, khó sinh, bất lợi trưởng nữ
Vận 6 - Hướng 3: Trưởng nam bất lợi, quan phi, thương tích chân tay, đắc lệnh thì quyền uy, phát văn tài.
Tọa 4 - Hướng 3: Đào hoa, kiếp tặc hại cho nữ. Đắc lệnh văn tài phú quý nổi danh.
[h=3]Tốn - hướng Đông Nam[/h]Vận tinh 7 THOÁI, tọa tinh 5 TỬ, hướng tinh 2 TỬ
Cung 4 - Vận 7: Hại trưởng nữ, đao thương, bệnh thần kinh
Vận 7 - Tọa 5: Bệnh tật, kiếp đạo, đắc thì tiến tài nhiều hỷ sự
Vận 7 - Hướng 2: Tiến tài, nhiều hỷ sự, nếu hãm phạm đào hoa, khẩu thiệt, tán tài.
Tọa 5 - Hướng 2: Tổn thất nhân đinh, cô quả, mẹ nhiều bệnh.
[h=3]Ly - hướng Nam[/h]Vận tinh 3 TỬ, tọa tinh 1 TIẾN, hướng tinh 6 SUY
Cung 9 - Vận 3: Thông minh tiến tài, sinh quý tử
Vận 3 - Tọa 1: Tranh chấp, quan phi, đạo tặc, phá tài
Vận 3 - Hướng 6: Tai nạn, bất an, hại trưởng nam
Tọa 1 - Hướng 6: Đào hoa dâm loạn, sinh nở khó. Đắc thì quan lộc hanh thông
[h=3]Khôn - hướng Tây Nam[/h]Vận tinh 5 TỬ, tọa tinh 3 TỬ, hướng tinh 4 TỬ
Cung 2 - Vận 5: Sinh cô quả phụ, nhiều bệnh, bệnh tỳ vị.
Vận 5 - Tọa 3: Hại tì vị, chủ nhân bất an, hại cho trưởng nam.
Vận 5 - Hướng 4: Nhiều bệnh tốn tài. Sinh vượng thì nhà cửa hưng vượng
Tọa 3 - Hướng 4: Dâm loạn, đạo tặc, hại thiếu nữ
[h=3]Đoài - Hướng Tây[/h]Vận tinh 1 TIẾN, tọa tinh 8 VƯỢNG, hướng tinh 8 VƯỢNG
Cung 7 - Vận 1: Đào hoa, ra ngoài cát lợi. Nếu hãm thì thương tích, thị phi, tham luyến tửu sắc.
Vận 1 - Tọa 8: Hại trung nam, bệnh tai máu thận
Vận 1 - Hướng 8: Hại trung nam, bệnh tai máu thận
Tọa 8 - Hướng 8: Đại cát, sinh nhiều con trai
[h=3]Càn - hướng Tây Bắc[/h]Vận tinh 9 SINH, tọa tinh 7 THOÁI, hướng tinh 9 SINH
Cung 6 - Vận 9: Sinh bệnh tật, bệnh não, thổ huyết, quan hình
Vận 9 - Tọa 7: Tai nạn bệnh tâm khí, hại cho nữ nhỏ
Vận 9 - Hướng 9: Bệnh mắt bệnh thần kinh, sinh vượng thì tốt
Tọa 7 - Hướng 9: Hại thiếu nữ, quan phi khẩu thiệt
[h=3]5. Phụ tinh thủy pháp :[/h]Tý Sơn Liêm Trinh thủy lai khứ :
Chủ sinh ra người nghịch đạo vô lễ, bạo ngược. Con em trong nhà hay bị đả thương bằng gậy, hoặc gặp lôi kinh (sét đánh). Lại chủ về ung nhọt, thổ huyết.
Sao này còn gọi là "Ngũ quỷ", là hung tinh.
Quý Sơn Liêm Trinh thủy lai khứ :
Chủ sinh ra người nghịch đạo vô lễ, bạo ngược. Con em trong nhà hay bị đả thương bằng gậy, hoặc gặp lôi kinh (sét đánh). Lại chủ về ung nhọt, thổ huyết.
Sao này còn gọi là "Ngũ quỷ", là hung tinh.
Sửu Sơn Phụ Bật thủy lai khứ :
Chủ quan quý, đắc lộc vị, sinh người hiền lành hiếu đễ, Nam Nữ quý hiển.
Sao này còn gọi là "Phục vị", chủ quý, là Cát tinh.
Cấn Sơn Cự Môn thủy lai khứ :
Chủ trung hậu trường thọ, thông minh hiếu đễ, xuất thần đồng Quân tử gặp được thì phát quan quý, người thường gặp được thì phát tài lộc. Nếu được Cự Môn thủy, chủ phát tài phú mà lại được thêm thọ.
Sao này còn gọi là "Thiên Y", ít gặp tật bệnh, là Cát tinh.
Dần Sơn Lộc Tồn thủy lai khứ :
Chủ sinh người tâm tính ương ngạnh, hành sự cuồng vọng, ly tổ bôn ba, tuyệt tự, Nam cô-Nữ quả. Gặp sản ách, ải vong. Hình thể tàn tật.
Sao này còn gọi là "Họa hại", là hung tinh.
Giáp Sơn Văn Khúc thủy lai khứ :
Chủ dâm loạn, dối trá, nhưng khéo tay chuyên về kỹ nghệ. Thích cờ bạc, tham tửu sắc, hay mắc bệnh lao, bệnh về mắt, chân què, trúng phong, thoái tài.
Sao này còn gọi là "Lục sát", là hung tinh.
Mão Sơn Vũ Khúc thủy lai khứ:
Chủ khoa giáp, phú quý song toàn, sao này còn gọi là "Duyên niên", chủ thêm tuổi thọ cao, là Cát tinh.
Ất Sơn Phá Quân thủy lai khứ :
Chủ sinh ra người hung bạo, mắc kiện tụng. Có bệnh về tai, miệng, ngôn ngữ không thông, thân thể không ngay ngắn. Tổn nhan đinh, phạm phải dễ tuyệt tự.
Sao này còn gọi là "Tuyệt mệnh", là hung tinh.
Thìn Sơn Liêm Trinh thủy lai khứ :
Chủ sinh ra người nghịch đạo vô lễ, bạo ngược. Con em trong nhà hay bị đả thương bằng gậy, hoặc gặp lôi kinh (sét đánh). Lại chủ về ung nhọt, thổ huyết.
Sao này còn gọi là "Ngũ quỷ", là hung tinh.
Tốn Sơn Tham Lang thủy lai khứ:
Chủ nhân đinh đại vượng, lại sinh ra người thông minh hiếu đễ. Tiền tài được thịnh vượng.
Sao này còn gọi là "Sinh Khí". Chủ sinh tài, là Cát tinh.
Tỵ Sơn Phụ Bật thủy lai khứ :
Chủ quan quý, đắc lộc vị, sinh người hiền lành hiếu đễ, Nam Nữ quý hiển.
Sao này còn gọi là "Phục vị", chủ quý, là Cát tinh.
Bính Sơn Cự Môn thủy lai khứ :
Chủ trung hậu trường thọ, thông minh hiếu đễ, xuất thần đồng Quân tử gặp được thì phát quan quý, người thường gặp được thì phát tài lộc. Nếu được Cự Môn thủy, chủ phát tài phú mà lại được thêm thọ.
Sao này còn gọi là "Thiên Y", ít gặp tật bệnh, là Cát tinh.
Ngọ Sơn Lộc Tồn thủy lai khứ :
Chủ sinh người tâm tính ương ngạnh, hành sự cuồng vọng, ly tổ bôn ba, tuyệt tự, Nam cô-Nữ quả. Gặp sản ách, ải vong. Hình thể tàn tật.
Sao này còn gọi là "Họa hại", là hung tinh.
Đinh Sơn Phụ Bật thủy lai khứ :
Chủ quan quý, đắc lộc vị, sinh người hiền lành hiếu đễ, Nam Nữ quý hiển.
Sao này còn gọi là "Phục vị", chủ quý, là Cát tinh.
Mùi Sơn Vũ Khúc thủy lai khứ:
Chủ khoa giáp, phú quý song toàn, sao này còn gọi là "Duyên niên", chủ thêm tuổi thọ cao, là Cát tinh.
Khôn Sơn Phá Quân thủy lai khứ :
Chủ sinh ra người hung bạo, mắc kiện tụng. Có bệnh về tai, miệng, ngôn ngữ không thông, thân thể không ngay ngắn. Tổn nhan đinh, phạm phải dễ tuyệt tự.
Sao này còn gọi là "Tuyệt mệnh", là hung tinh.
Thân Sơn Liêm Trinh thủy lai khứ :
Chủ sinh ra người nghịch đạo vô lễ, bạo ngược. Con em trong nhà hay bị đả thương bằng gậy, hoặc gặp lôi kinh (sét đánh). Lại chủ về ung nhọt, thổ huyết.
Sao này còn gọi là "Ngũ quỷ", là hung tinh.
Canh Sơn Vũ Khúc thủy lai khứ:
Chủ khoa giáp, phú quý song toàn, sao này còn gọi là "Duyên niên", chủ thêm tuổi thọ cao, là Cát tinh.
Dậu Sơn Phụ Bật thủy lai khứ :
Chủ quan quý, đắc lộc vị, sinh người hiền lành hiếu đễ, Nam Nữ quý hiển.
Sao này còn gọi là "Phục vị", chủ quý, là Cát tinh.
Tân Sơn Tham Lang thủy lai khứ:
Chủ nhân đinh đại vượng, lại sinh ra người thông minh hiếu đễ. Tiền tài được thịnh vượng.
Sao này còn gọi là "Sinh Khí". Chủ sinh tài, là Cát tinh.
Tuất Sơn Lộc Tồn thủy lai khứ :
Chủ sinh người tâm tính ương ngạnh, hành sự cuồng vọng, ly tổ bôn ba, tuyệt tự, Nam cô-Nữ quả. Gặp sản ách, ải vong. Hình thể tàn tật.
Sao này còn gọi là "Họa hại", là hung tinh.
Càn Sơn Văn Khúc thủy lai khứ :
Chủ dâm loạn, dối trá, nhưng khéo tay chuyên về kỹ nghệ. Thích cờ bạc, tham tửu sắc, hay mắc bệnh lao, bệnh về mắt, chân què, trúng phong, thoái tài.
Sao này còn gọi là "Lục sát", là hung tinh.
Hợi Sơn Vũ Khúc thủy lai khứ:
Chủ khoa giáp, phú quý song toàn, sao này còn gọi là "Duyên niên", chủ thêm tuổi thọ cao, là Cát tinh.
Nhâm Sơn